Gửi tin nhắn

MSM Tinh thể Dimethyl Sulfone DMSO 20 - 40 Lưới Không mùi Lưu huỳnh Cấp thực phẩm

1-25
MOQ
Có thể thương lượng
giá bán
MSM Tinh thể Dimethyl Sulfone DMSO 20 - 40 Lưới Không mùi Lưu huỳnh Cấp thực phẩm
Đặc trưng Bộ sưu tập Mô tả sản phẩm Yêu cầu báo giá
Đặc trưng
Thông số kỹ thuật
xét nghiệm: 99,99
Vẻ bề ngoài: Tinh thể màu trắng đến trắng nhạt
Chuyên môn: Không có mùi lưu huỳnh
Kích thước mắt lưới: 20-40 lưới
Cấp: cấp thực phẩm
Không có.: 67-71-0
Hàm lượng lưu huỳnh: 34.1
Làm nổi bật:

Tinh thể Dimethyl Sulfone DMSO

,

40 Lưới Dimethyl Sulfone DMSO

Thông tin cơ bản
Nguồn gốc: Trung Quốc
Hàng hiệu: HANSEN
Chứng nhận: KOSHER HALAL ISO VEGAN
Số mô hình: độ tinh khiết 99,98%
Thanh toán
chi tiết đóng gói: Hộp carton 25kg hoặc trống
Thời gian giao hàng: 1 tuần
Khả năng cung cấp: 4000MT/năm
Mô tả sản phẩm

20-40meh Trung Quốc MSM Dimethyl Sulfone Tinh thể màu trắng đến trắng nhạt Không có mùi lưu huỳnh

 

MSM (Methylsulfonylmethane) là một hợp chất tự nhiên thường được sử dụng như mộtbổ sung chế độ ăn uốngvì lợi ích sức khỏe tiềm năng của nó.Tuy nhiên, một số cá nhân có thể do dự khi sử dụngbổ sung MSMdo mùi lưu huỳnh đặc biệt của chúng, có thể gây khó chịu.Dưới đây là một số mô tả về chất bổ sung MSM được bào chế không có mùi lưu huỳnh:

  1. MSM tinh khiết: Các chất bổ sung MSM được tinh chế cao để loại bỏ các tạp chất và chất gây ô nhiễm có thể góp phần tạo ra mùi lưu huỳnh.

  2. MSM đóng gói: Các chất bổ sung MSM được đóng gói trong gelatin hoặcnang chayđể giúp che đi mùi lưu huỳnh và khiến chúng dễ nuốt hơn.

  3. MSM có hương vị: Các chất bổ sung MSM có hương vị tự nhiên, chẳng hạn nhưchiết xuất trái câyhoặc mật ong, để giúp che đi mùi lưu huỳnh và làm cho chúng ngon miệng hơn.

  4. MSM khử mùi: Các chất bổ sung MSM được khử mùi bằng các kỹ thuật chế biến đặc biệt để loại bỏ các hợp chất lưu huỳnh góp phần tạo ra mùi lưu huỳnh.

  5. MSM vi nang: Các chất bổ sung MSM được vi nang sử dụng một lớp phủ đặc biệt để giúp che đi mùi lưu huỳnh và cải thiện khả năng hấp thụ.

  6. Kem hoặc kem dưỡng da MSM: Các chất bổ sung MSM được bào chế dưới dạng kem hoặc kem dưỡng da có thể bôi tại chỗ cho da, thay vì uống, để tránhmùi lưu huỳnhkết hợp vớibổ sung đường uống.

  7. Bột MSM: Chất bổ sung MSM được bào chế dưới dạng bột có thể trộn với nước hoặc các chất lỏng khác để giúp che đi mùi lưu huỳnh và làm cho chúng dễ chịu hơn.

  8. MSM có thêm mùi thơm: Các chất bổ sung MSM được pha chế có thêm các thành phần tạo mùi thơm, chẳng hạn nhưtinh dầuhoặc các loại nước hoa tự nhiên khác, giúp che đi mùi lưu huỳnh và làm cho chúng dễ chịu hơn khi sử dụng.

Cần lưu ý rằng mặc dù mùi lưu huỳnh là đặc điểm chung của các chất bổ sung MSM, nhưng đó không phải là dấu hiệu cho thấy chất lượng hoặc hiệu quả của chúng.Mùi lưu huỳnh là một thuộc tính tự nhiên của MSM và sự hiện diện hay vắng mặt của nó không nhất thiết phản ánh độ tinh khiết hoặc hiệu lực của chất bổ sung.Như với bất kỳ sản phẩm bổ sung chế độ ăn uống hoặc sức khỏe nào, điều quan trọng là phải tham khảo ý kiến ​​của nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe trước khi dùng MSM, đặc biệt nếu bạn có bất kỳ triệu chứng nào.tình trạng sức khỏe cơ bảnhoặc đang dùng thuốc khác.Nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe có thể giúp xác định liều lượng thích hợp và đảm bảo rằng không có khả năng tương tác với các loại thuốc hoặc chất bổ sung khác.

 

Tính năng:

MSM là một hợp chất lưu huỳnh hữu cơ có chức năng duy trì thành phần protein trong cơ thể con người, giúp hình thành chất sừng cần thiết cho sự phát triển của tóc và móng, duy trì sản xuất immunoglobulin trong hệ thống miễn dịch, đồng thời chuyển hóa thức ăn thành năng lượng. vai trò xúc tác.

MSM là nguồn cung cấp lưu huỳnh hữu cơ không thể thiếu nên thường được sử dụng làm chất phụ gia trong nhiều loại thực phẩm như mì ống, các sản phẩm từ sữa, nước giải khát, rượu, bia, v.v.

 

 

Các Chỉ Số Chi Tiết Như Sau:

tên sản phẩm Methyl Sulfonyl Methane 20-40Mesh

MỤC
SỰ CHỈ RÕ PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA
Độ tinh khiết% 99,94 USP42
Nội dung DMSO% 0,01 USP42
Vẻ bề ngoài tinh thể màu trắng USP42
mùi không mùi USP42
Điểm nóng chảy @ 760mmHg 108,5-110,5 ℃ USP42
Khối lượng riêng g/ml 0,78 USP42
Hàm lượng nước % 0,12 USP42
Tổng kim loại nặng: ppm ≤3 USP42
dưới dạng ppm ≤0,1 USP42
Cd ppm ≤0,1 USP42
Hg ppm ≤0,1 USP42
Pb ppm ≤0,1 USP42
Dư lượng đánh lửa% ≤0,20 USP42
Coliform(CFU/g) Tiêu cực USP42
E.Coli(CFU/g) Tiêu cực USP42
Nấm men/Mốc(CFU/g) ≤10 USP42
Samonella/25g Tiêu cực USP42
Số lượng đĩa hiếu khí tiêu chuẩn (CFU/g) ≤10 USP42
Tổng số vi khuẩn hiếu khí (CFU/g) ≤1000 USP42

 

Tiêu chí chấp nhận

 

Tạp chất riêng lẻ:

NMT 0,1% dimethyl sulfoxid;NMT 0,05% của bất kỳ tạp chất riêng lẻ nào khác

Tổng tạp chất:

NMT 0,2% đối với tất cả các tạp chất, kể cả dimethyl sulfoxide

 

MSM Tinh thể Dimethyl Sulfone DMSO 20 - 40 Lưới Không mùi Lưu huỳnh Cấp thực phẩm 0

 

MSM Tinh thể Dimethyl Sulfone DMSO 20 - 40 Lưới Không mùi Lưu huỳnh Cấp thực phẩm 1

 

Khách hàng kiểm toán:

 

MSM Tinh thể Dimethyl Sulfone DMSO 20 - 40 Lưới Không mùi Lưu huỳnh Cấp thực phẩm 2

 

 

Sản phẩm khuyến cáo
Hãy liên lạc với chúng tôi
Tel : 008615074139059
Fax : 86-731-28823187
Ký tự còn lại(20/3000)